Thành Tích Học Sinh Tiêu Biểu - Theo Ngành

Trương Bằng Linh

Cornell University (#17 NU)
Ngành: Kinh doanh

Nguyễn Đức Anh

New York University (#29 NU)
Ngành: Quản trị Nhân sự

TOEFL: 116 | SAT: 1520
Học bổng: 2,1 tỷ

Hoàng Lan Chi

Northeastern University (#40 NU)
Ngành: Kinh Doanh

TOEFL: 111 | SAT: 1420
Học bổng: 3,2 tỷ

Trần Quế Nhi

Case Western Reserve University (#40 NU)
Ngành: Quản trị Kinh doanh

TOEFL: 109 | SAT: 2010
Học bổng: 3,6 tỷ

Chu Nguyễn Minh Hằng

Boston University (#40 NU)
Ngành: Đổi mới & Khởi nghiệp

TOEFL: 112 | SAT: 1460
Học bổng: 6 tỷ

Nguyễn Minh Hiền

Northeastern University (#40 NU)
Ngành: Kinh doanh Quốc tế

TOEFL: 116 | SAT: 1490
Học bổng: 930 triệu

Trần Thủy Tiên

Villanova University (#46 NU)
Ngành: Quản trị Kinh doanh

IELTS: 8.0 | SAT: 1500
Học bổng: 4 tỷ

Lê Việt Hoàng

Indiana University – Bloomington (#79 NU)
Ngành: Marketing

IELTS: 7.0 | SAT: 1400
Học bổng: 3,6 tỷ

Nguyễn Hà Anh

Dickinson College (#46 LAC)
Ngành: Kinh doanh Quốc tế

TOEFL: 108 | SAT: 1460
Học bổng: 4,5 tỷ

Bùi Ngọc Ly

Dickinson College (#46 LAC)
Ngành: Kinh doanh Quốc tế

IELTS: 7.0 | SAT: 1410
Học bổng: 4,4 tỷ

Trần Tuệ Phương

Dickinson College (#46 LAC)
Ngành: Kinh doanh

IELTS: 7.0 | SAT: 1420
Học bổng: 5,2 tỷ

Nguyễn Phạm Vũ Long

Wabash College (#53 LAC)
Ngành: Kinh doanh

IELTS: 7.0 | SAT: 1290
Học bổng: 2,8 tỷ

Đinh Hà Phúc

Providence College (#1 RN)
Ngành: Quản trị Kinh doanh

IELTS: 7.0 | SAT: 1370
Học bổng: 4 tỷ

Nguyễn Minh Quân

Fairfield University (#3 RN)
Ngành: Kinh doanh

IELTS: 6.5 | ACT: 27
Học bổng: 3,8 tỷ

Trần Nguyễn Diệp Linh

Bentley University (#2 RN)
Ngành: Marketing

IELTS: 7.0 | SAT: 1350
Học bổng: 1,3 tỷ

Bùi Khánh Nam

Union College (#45 LAC)
Ngành: Kinh doanh

TOEFL: 100 | SAT: 2080
Học bổng: 4 tỷ

Đàm Trần Quỳnh Anh

College of Wooster (#66 LAC)
Ngành: Kinh doanh

TOEFL: 85 | SAT: 1300
Học bổng: 3,3 tỷ

Nguyễn T. Thúy Quỳnh

Texas Christian University (#97 NU)
Ngành: Marketing

IELTS: 6.5 | SAT: 1240
Học bổng: 4,1 tỷ

Phạm T. Hồng Nhung

Drexel University (#97 NU)
Ngành: Phân tích Kinh doanh

IELTS: 7.0 | SAT: 1230
Học bổng: 2,8 tỷ

Nguyễn Đỗ Phương Uyên

Earlham College (#80 LAC)
Ngành: Kinh doanh

IELTS: 7.0| SAT: 1300
Học bổng: 3,8 tỷ

Lê Phương Uyên

Purdue University (#57 NU)
Ngành: Tài chính

TOEFL: 89 | SAT: 1270

Trần Mỹ Hạnh

Beloit College (#43 LAC)
Ngành: Kinh tế học

IELTS: 8.0 | SAT: 1900
Học bổng: 3,4 tỷ

Nguyễn Vân Anh

Gustavus Adolphus College (#89 LAC)
Ngành: Kinh doanh

TOEFL: 97 | SAT: 1180
Học bổng: 2,9 tỷ

Nguyễn Đỗ Thu Uyên

Juniata College (#82 LAC)
Ngành: Marketing

TOEFL: 67 | SAT: 1270
Học bổng: 2,9 tỷ

Nguyễn Ngọc Trân

Villanova University (#46 NU)
Ngành: Kinh doanh

IELTS: 8.0 | SAT: 1450
Học bổng: 5 tỷ

Nguyễn Vũ Bảo Châu

University of Massachusetts – Amherst (#64 NU)
Ngành: Quản trị Khách sạn

TOEFL: 98 | SAT: 1400
Học bổng: 1 tỷ

Ngô Thùy Dương

Villanova University (#46 NU)
Ngành: Marketing

TOEFL: 103 | SAT: 1430
Học bổng: 3,1 tỷ

Hoàng Chúc Tường

Fordham University (#74 NU)
Ngành: Kinh doanh

TOEFL: 99 | SAT: 1390
Học bổng: 4,4 tỷ

Trần Ngô Quang Anh

Colgate University (#17 LAC)
Ngành: Giáo dục

TOEFL: 112 | SAT: 1520
Học bổng: 5,1 tỷ

Vũ Nguyên Thái Bảo

Davidson College (#17 LAC)
Ngành: Quốc tế học

TOEFL: 104 | SAT: 1480
Học bổng: 4,6 tỷ

Trần Phương Hà

Hamilton College (#14 LAC)
Ngành: Chính sách công

TOEFL: 103 | SAT: 1430
Học bổng: 3,5 tỷ

Trần Dân Chí

New York University (#29 NU)
Ngành: Truyền thông

TOEFL: 112 | SAT: 1560
Học bổng: 1,3 tỷ

Nguyễn Trà My

Bryn Mawr College (#27 LAC)
Ngành: Môi trường

IELTS: 8.0 | SAT: 2310
Học bổng: 5,2 tỷ

Trần Nhật Niên

New York University (#29 NU)
Ngành: Truyền thông

IELTS: 8.0 | SAT: 1470
Học bổng: 1,5 tỷ

Lê Minh Thủy

Vassar College (#14 LAC)
Ngành: Giáo dục

IELTS: 8.5 | SAT: 2270
Học bổng: 5,3 tỷ

Nguyễn Tùng Nam

Colgate University (#17 LAC)
Ngành: Khoa học chính trị

TOEFL: 118 | ACT: 35
Học bổng: 4,8 tỷ

Trần Thùy Dương

University of Richmond (#23 LAC)
Ngành: Kinh tế

IELTS: 7.5 | SAT: 1370

Bùi Minh Hà

Vassar College (#14 LAC)
Ngành: Giáo dục

TOEFL: 115 | SAT: 1540
Học bổng: 4,1 tỷ

Nguyễn Quốc Hiệp

Gettysburg College (#53 LAC)
Ngành: Quan hệ Quốc tế

IELTS: 7.0 | SAT: 1350
Học bổng: 5,1 tỷ

Nghiêm Khánh Quỳnh

Villanova University (#46 NU)
Ngành: Tâm lý học

IELTS: 8.0 | SAT: 1510
Học bổng: 4,7 tỷ

Nguyễn Lan Thương

Mount Holyoke College (#32 LAC)
Ngành: Báo chí Truyền thông

TOEFL: 104 | SAT: 1460
Học bổng: 4,8 tỷ

Vũ Đức Duy

Villanova University (#49 NU)
Ngành: Truyền thông

IELTS: 7.0 | SAT: 1480
Học bổng: 3,6 tỷ

Nguyễn Quang Vinh

Denison University (#43 LAC)
Ngành: Truyền thông

TOEFL: 100 | SAT: 1380
Học bổng: 3 tỷ

Lê Khánh Linh

Lawrence University (#58 LAC)
Ngành: Tâm lý học

IELTS: 7.5 | SAT: 1380
Học bổng: 3,9 tỷ

Nguyễn Huyền My

Providence College (#1 RN)
Ngành: Tâm lý học

IELTS: 7.0 | SAT: 1450
Học bổng: 3,6 tỷ

Nguyễn Thế Vũ

Knox College (#66 LAC)
Ngành: Báo chí

TOEFL: 94 | SAT: 1180
Học bổng: 2,8 tỷ

Trần Đức Thuận

Connecticut College (#46 LAC)
Ngành: Kinh tế

TOEFL: 99 | ACT: 26
Học bổng: 3,8 tỷ

Phạm Ngọc Minh

Furman University (#46 LAC)
Ngành: Truyền thông

TOEFL: 77 | SAT: 1400
Học bổng: 3,2 tỷ

Nguyễn Việt Khang

University of Michigan – Ann Arbor (#25 NU)
Ngành: Khoa học Máy tính

IELTS: 7.5 | ACT: 33

Johnny Nguyễn

University of Southern California (#22 NU)
Ngành: Khoa học Máy tính

SAT: 1240

Vũ Đức Hùng

Khóa: 2016 – 2017
Trường: Case Western Reserve University (#40 NU)
Ngành: Khoa Học Máy Tính

Học Bổng: 3,6 tỷ đồng/ 4 năm

TOEFL: 91
SAT: 1420

Nguyễn Đăng Hiếu

University of Rochester (#29 NU)
Ngành: Khoa học Máy tính

TOEFL: 98 | ACT: 31
Học bổng: 4,3 tỷ

Nguyễn Lan Nhi

Bowdoin College (#6 LAC)
Ngành: Khoa học Máy tính

TOEFL: 109 | ACT: 34
Học bổng: 4,7 tỷ

Phan T. Minh Phương

Smith College (#11 LAC)
Ngành: Lý ứng dụng & Khoa học máy tính

IELTS: 8.0 | SAT: 1530
Học bổng: 6 tỷ

Nguyễn Phương Thảo

Kenyon College (#27 LAC)
Ngành: Khoa học Máy tính

TOEFL: 111 | ACT: 31
Học bổng: 4,5 tỷ

Đào Lê Tùng Lâm

University of Michigan – Ann Arbor (#25 NU)
Ngành: Khoa học Máy tính

TOEFL: 109 | SAT: 1510

Lê Nhật Minh

Case Western Reserve University (#40 NU)
Ngành: Kỹ sư điện

TOEFL: 99 | SAT: 1460
Học bổng: 4,3 tỷ

Nguyễn Thế Dũng

University of Rochester (#29 NU)
Ngành: Kỹ sư cơ khí

TOEFL: 109 | SAT: 1400
Học bổng: 3,2 tỷ

Hồ Bảo Anh

University of Illinois – Urbana Champaign (#48 NU)
Ngành: Kỹ sư dân dụng

IELTS: 8.5 | SAT: 1530

Nguyễn Triệu Quân

Virginia Tech (#74NU)
Ngành: Kỹ sư Máy tính

IELTS: 8.0 | SAT: 1960

Nguyễn Hồng Hà

Case Western Reserve University (#40 NU)
Ngành: Hóa sinh

TOEFL: 105 | ACT: 30

Nguyễn Ngọc Hiệp

Texas Christian University (#97 NU)
Ngành: Khoa học Máy tính

IELTS: 7.5 | SAT: 1430
Học bổng: 5 tỷ

Phạm Lam Khuê

Case Western Reserve University (#40 NU)
Ngành: Hóa sinh

IELTS: 7.5 | SAT: 1440
Học bổng: 4,2 tỷ

Trần Thanh Giang

Villanova University (#46 NU)
Ngành: Khoa học Máy tính

TOEFL: 106 | SAT: 1500
Học bổng: 4,2 tỷ

Hà Bình Nguyên

Clark University (#91 NU)
Ngành: Khoa học Máy tính

TOEFL: 95 | SAT: 1330
Học bổng: 2,8 tỷ

Trần Nguyên Hưng

Rhodes College (#53 LAC)
Ngành: Khoa học Máy tính

IELTS: 7.5 | SAT: 1430
Học bổng: 3,1 tỷ

Trịnh Hoàng Trang Thy

Denison University (#43 LAC)
Ngành: Hóa sinh

TOEFL: 101 | SAT: 1340
Học bổng: 3,8 tỷ

Cao Nhật Long

St Olaf College (#62 LAC)
Ngành: Sinh học

TOEFL: 112 | SAT: 2100
Học bổng: 4 tỷ

Nguyễn Nhật Minh

Trinity University (#1 RW)
Ngành: Hóa học

IELTS: 6.5 | SAT: 1350
Học bổng: 2,3 tỷ

STEM viết tắt cho chữ đầu của các ngành Science (khoa học tự nhiên), Technology (công nghệ), Engineering (kỹ thuật) và Mathematics (toán học) .  STEM đặc biệt phù hợp với sinh viên mạnh về các môn tự nhiên và yêu thích lĩnh vực khoa học, kỹ thuật và công nghệ.
 
Một số ngành tiêu biểu thuộc khối STEM: Computer Science (Khoa học máy tính), Mechanical Engineering (Kỹ sư cơ khí) , Civil Engineering (Kỹ sư dân dụng), Information Technology (Công nghệ thông tin), Chemical Technology (Công nghệ hóa học) , Applied Maths (Toán ứng dụng),…
 
Với những lợi thế như môi trường học tập năng động với nền khoa học, công nghệ, kỹ thuật phát triển đứng đầu thế giới – việc làm thu nhập cao – cơ hội ở lại lâu hơn sau tốt nghiệp hoặc định cư tại Mỹ , du học ngành STEM đã trở nên vô cùng hấp dẫn trong con mắt du học sinh quốc tế trong những năm gần đây. 
 

Trương Thanh Trà My

Parson the New School of Design
#3 Thế giới về Thiết kế & Nghệ thuật Ngành: Thiết kế/ Truyền thông

TOEFL: 105 | SAT: 1390
Học bổng: 1,2 tỷ

Trần Hải Long

Rhode Island School of Design
#4 Thế giới về Thiết kế & Nghệ thuật Ngành: Thiết kế đồ họa

IELTS: 7.5 | SAT: 1340

Nguyễn Lan Phương

Pratt Institute (#14 LAC)
#10 các trường tốt nhất về Kiến trúc Ngành: Kiến trúc

TOEFL: 93 | SAT: 1720

Đỗ Hà Khanh

Drexel University (#97 NU)
Ngành: Thiết kế đồ họa

IELTS: 7.0 | SAT: 1400
Học bổng: 3,5 tỷ

Lê Minh Thanh

Purdue University (#57 NU)
Ngành: Dinh dưỡng học

TOEFL: 96 | SAT: 1500

Tô Huyền Trân

University of Wisconsin – Madison (#46 NU)
Ngành: Dược & Độc chất học

TOEFL: 107 | SAT: 2100

Vũ Khánh Linh

Parson the New School of Design
#3 Thế giới về Thiết kế & Nghệ thuật Ngành: Thiết kế đồ họa

IELTS: 7.0 | ACT: 29
Học bổng: 1,1 tỷ

Nguyễn T. Quỳnh Hà

Worcester Polytechnic Institute (#64 NU)
Ngành: Thiết kế Game

IELTS: 7.0 | SAT: 1360
Học bổng: 2,1 tỷ

Công ty cổ phần Golden Path Academics Việt Nam

Trụ sở chính - Hà Nội:
Địa chỉ: Văn phòng GPA, Lô 10 – 11, Tầng 4, Tháp C, Tòa nhà D2, 144 Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
Email: duhoc@gpa.vn
Điện thoại: 090 225 5164

Kết nối với GPA